TT Tư vấn tuyển sinh và Quan hệ doanh nghiệp
Địa chỉ:119, Ấp Bắc, Phường 5, TP. Mỹ Tho – Tiền Giang
Điện thoại liên hệ:
Email:
17-06-2016
Tên trường/Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ghi chú |
|
Trường Đại học Tiền Giang Địa chỉ: Số 119, đường Ấp Bắc, phường 5, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang ĐT: (073) 3860.606 . Website: www.tgu.edu.vn hoặc tuvantuyensinh.tgu.edu.vn |
|||
Các ngành đào tạo đại học |
|
1.180 |
|
|
D340301 |
120 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
- Vùng tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 17 tỉnh Nam bộ (từ Bình Thuận, Bình Phước, Đồng Nai trở vào). Riêng các ngành Sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Tiền Giang.
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 2 phương thức: + Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia; + Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ THPT.
Trường Đại học Tiền Giang tổ chức thực hiện xét tuyển đợt 1 theo phương thức 1. Nếu chưa đủ chỉ tiêu, các đợt xét tuyển tiếp theo Trường tổ chức xét tuyển đồng thời hai phương thức 1 và 2.
- Các thông tin khác: + Ngưỡng đảm bảo chất lượng, điều kiện xét tuyển vào trường: theo đề án tuyển sinh riêng của trường. + Học phí trung bình: Trình độ đại học: 6.300.000 đ/năm Trình độ cao đẳng: 5.200.000 đ/năm |
|
D340101 |
120 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
||
D340201 |
60 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||
D480201 |
80 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
||
D510103 |
80 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
||
D540101 |
120 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
||
D620301 |
60 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
||
D620110 |
80 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
||
D420201 |
80 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
||
D510201 |
60 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
||
D220330 |
50 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
||
D460112 |
50 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
||
D510303 |
60 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
||
D510203 |
60 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
||
Liên thông từ cao đẳng chính quy lên đại học chính quy các ngành trong khối ngành III, V với các ngành được mở theo Thông tư 32 |
|
100 |
Các môn cơ sở ngành tương ứng |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
800 |
|
|
Ngành học ngoài Sư phạm |
550 |
|
||
C340301 |
50 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
||
C480201 |
50 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
||
C540102 |
50 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
||
C540204 |
60 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học. |
||
C510103 |
40 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
||
C510301 |
40 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
||
C620301 |
40 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
||
C640201 |
50 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
||
C510201 |
40 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
||
C220201 |
70
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
||
C340103 |
60 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
||
C380201 |
60 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
||
Ngành học Sư phạm |
250 |
|
||
C140201 |
50 |
Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát; Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát. |
||
C140206 |
30 |
Toán, Năng khiếu, Thể lực; Ngữ văn, Năng khiếu, Thể lực; |
||
C140221 |
30 |
Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc |
||
C140222 |
30 |
Toán, Hình họa, Trang trí; Ngữ văn, Hình họa, Trang trí; |
||
C140213 |
40 |
Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; |
||
C140218 |
40 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử; Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý. |
||
C140215 |
30 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học. |
TT Tư vấn tuyển sinh và Quan hệ doanh nghiệp