24-07-2019
>> Lịch nhận hồ sơ xét tuyển và hồ sơ nhập học vào Trường ĐH Tiền Giang
Thời gian thu nhận hồ sơ đợt 1: từ ngày 20/07/2019 đến ngày 07/08/2019. Giờ làm việc: Sáng từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30 phút, tại phòng D04 (dãy D), Số 119 Ấp Bắc, Phường 5, TP Mỹ Tho, Tiền Giang (Điện thoại: 02733.877.867).
I. NỘP HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ NHẬP HỌC
STT |
Mã ngành |
Hệ |
Tên ngành |
Số Tín chỉ |
Đơn giá |
Thành tiền |
Tổng tiền |
1 |
7480201 |
ĐẠI HỌC |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
17 |
326,000 |
5,542,000 |
6,391,025 |
2 |
7340301 |
ĐẠI HỌC |
KẾ TOÁN |
17 |
273,000 |
4,641,000 |
5,490,025 |
3 |
7540101 |
ĐẠI HỌC |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM |
17 |
326,000 |
5,542,000 |
6,391,025 |
4 |
7510103 |
ĐẠI HỌC |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG |
17 |
326,000 |
5,542,000 |
6,391,025 |
5 |
7340101 |
ĐẠI HỌC |
QUẢN TRỊ KINH DOANH |
17 |
273,000 |
4,641,000 |
5,490,025 |
6 |
7620301 |
ĐẠI HỌC |
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN |
17 |
273,000 |
4,641,000 |
5,490,025 |
7 |
7510201 |
ĐẠI HỌC |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ |
17 |
326,000 |
5,542,000 |
6,391,025 |
8 |
7620110 |
ĐẠI HỌC |
KHOA HỌC CÂY TRỒNG |
17 |
273,000 |
4,641,000 |
5,490,025 |
9 |
7420201 |
ĐẠI HỌC |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC |
17 |
326,000 |
5,542,000 |
6,391,025 |
10 |
7229030 |
ĐẠI HỌC |
VĂN HỌC |
17 |
273,000 |
4,641,000 |
5,490,025 |
11 |
7460112 |
ĐẠI HỌC |
TOÁN ỨNG DỤNG |
17 |
326,000 |
5,542,000 |
6,391,025 |
12 |
7510203 |
ĐẠI HỌC |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ |
17 |
326,000 |
5,542,000 |
6,391,025 |
13 |
7510303 |
ĐẠI HỌC |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA |
17 |
326,000 |
5,542,000 |
6,391,025 |
14 |
7340201 |
ĐẠI HỌC |
TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG |
17 |
273,000 |
4,641,000 |
5,490,025 |
15 |
7480104 |
ĐẠI HỌC |
HỆ THỐNG THÔNG TIN |
17 |
326,000 |
5,542,000 |
6,391,025 |
16 |
7310101 |
ĐẠI HỌC |
KINH TẾ |
16 |
273,000 |
4,368,000 |
5,217,025 |
17 |
7229040 |
ĐẠI HỌC |
VĂN HÓA HỌC |
18 |
273,000 |
4,914,000 |
5,763,025 |
18 |
7810101 |
ĐẠI HỌC |
DU LỊCH |
17 |
326,000 |
5,542,000 |
6,391,025 |
19 |
7620105 |
ĐẠI HỌC |
CHĂN NUÔI |
17 |
273,000 |
4,641,000 |
5,490,025 |
20 |
7380101 |
ĐẠI HỌC |
LUẬT |
16 |
273,000 |
4,368,000 |
5,217,025 |
21 |
7510300 |
ĐẠI HỌC |
ĐIỆN TỬ-TIN HỌC CÔNG NGHIỆP |
16 |
326,000 |
5,216,000 |
6,065,025 |
13 |
51140201 |
CAO ĐẲNG SƯ PHẠM |
GIÁO DỤC MẦM NON |
25 |
|
0 |
849,025 |
14 |
6540103 |
CAO ĐẲNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM |
19 |
259,000 |
4,921,000 |
5,770,025 |
15 |
6640201 |
CAO ĐẲNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
DỊCH VỤ THÚ Y |
19 |
217,000 |
4,123,000 |
4,972,025 |
16 |
6810101 |
CAO ĐẲNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH |
21 |
259,000 |
5,439,000 |
6,288,025 |
17 |
6220206 |
CAO ĐẲNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
TIẾNG ANH |
19 |
217,000 |
4,123,000 |
4,972,025 |
18 |
6340301 |
CAO ĐẲNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
KẾ TOÁN |
19 |
217,000 |
4,123,000 |
4,972,025 |
19 |
6380201 |
CAO ĐẲNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
DỊCH VỤ PHÁP LÝ |
18 |
217,000 |
3,906,000 |
4,755,025 |
20 |
6480201 |
CAO ĐẲNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
19 |
259,000 |
4,921,000 |
5,770,025 |
21 |
6510103 |
CAO ĐẲNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG |
19 |
259,000 |
4,921,000 |
5,770,025 |
22 |
6540204 |
CAO ĐẲNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
CÔNG NGHỆ MAY |
20 |
259,000 |
5,180,000 |
6,029,025 |
23 |
6510303 |
CAO ĐẲNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ |
20 |
259,000 |
5,180,000 |
6,029,025 |
24 |
6510201 |
CAO ĐẲNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ |
20 |
259,000 |
5,180,000 |
6,029,025 |
II. NỘP HỒ SƠ NHẬP HỌC (tải mẫu hồ sơ)
1. Hồ sơ sinh viên (in hồ sơ từ Website của Trường tại địa chỉ https://drive.google.com/file/d/1xO9_yTw2kIuLblwq8Nd6Mxe7VQ6shpFg/view hoặc theo mẫu phát hành tại Phòng Công tác sinh viên - Phòng D04 dãy D, Cơ sở chính Trường Đại học Tiền Giang; Số 119 Ấp Bắc, Phường 5, TP Mỹ Tho, Tiền Giang).
2. 01 bản photo giấy báo nhập học (Nhận tại Trường Đại học Tiền Giang khi nộp hồ sơ).
3. 02 Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời có chứng thực (nếu thí sinh tốt nghiệp năm 2019) hoặc 02 bản sao có chứng thực: Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2018 trở về trước (Thí sinh phải mang theo bản chính văn bằng tốt nghiệp THPH hoặc tương đương).
4. 01 bản sao có chứng thực Học bạ THPT hoặc tương đương; Bản sao có chứng thực : Giấy khai sinh; Hộ khẩu không quá 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ (nguyên cuốn).
5. Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự do Ban chỉ huy quân sự cấp huyện cấp; Giấy xác nhận đăng ký vắng mặt do Ban chỉ huy quân sự cấp xã nơi cư trú cấp (Chỉ áp dụng đốivới thí sinh nam).
6. Bản sao có chứng thực các loại giấy tờ ưu tiên để lập hồ sơ miễn giảm học phí (nếu có):
6.1. Sinh viên thuộc diện ưu đãi gồm: Con thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh; con liệt sĩ; con người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học;...: Nộp 01 bản sao có chứng thực giấy xác nhận là con của thương binh, bệnh binh, liệt sĩ, người hưởng chính sách như thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học,…do cơ quan quản lý đối tượng người có công xác nhận.
6.2. Sinh viên từ 16 tuổi đến 22 tuổi đang được hưởng chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội: Nộp 01 bản sao có chứng thực Quyết định về việc trợ cấp xã hội của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
6.3. Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật thuộc diện hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ: Nộp 01 bản sao có chứng thực giấy xác nhận khuyết tật do Ủy ban nhân dân xã cấp hoặc Quyết định về việc trợ cấp xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; 01 bản sao có chứng thực giấy chứng nhận hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo còn thời hạn do Ủy ban nhân dân xã cấp.
6.4. Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ: Nộp 01 bản sao có chứng thực giấy khai sinh của sinh viên; 01bản sao có chứng thực giấy chứng nhận hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo còn thời hạn do Ủy ban nhân dân xã cấp.
6.5. Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định của cơ quan có thẩm quyền: Nộp 01 bản sao có chứng thực giấy khai sinh của sinh viên; 01 bản sao có chứng thực sổ hộ khẩu thường trú hoặc giấy đăng ký tạm trú.
6.6. Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định của cơ quan có thẩm quyền: Nộp 01 bản sao có chứng thực giấy khai sinh của sinh viên; 01 bản sao có chứng thực sổ hộ khẩu thường trú hoặc giấy đăng ký tạm trú.
6.7. Sinh viên là con của cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên: Nộp 01 bản sao có chứng thực giấy khai sinh của sinh viên; 01 bản sao có chứng thực sổ hưởng trợ cấp hàng tháng do tổ chức bảo hiểm xã hội cấp.
7. Sinh viên nộp 01 ảnh 3x4 (ảnh chụp không quá 6 tháng tính đến thời gian nộp hồ sơ).
III. LỊCH LÀM THỦ TỤC VÀ ĐỊA ĐIỂM HỌC
- Làm thủ tục nhập học: Từ ngày 20/07/2019 đến ngày 07/08/2019
+ Giờ làm việc: Sáng từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30 phút.
+ Điện thoại: 02733.877.867
+ Địa điểm: Phòng D04 dãy D, Số 119 Ấp Bắc, Phường 5, TP Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Địa điểm học: Toàn thể sinh viên khóa 19 học tại Cơ sở chính - Số 119 Ấp Bắc, Phường 5, TP Mỹ Tho, Tiền Giang.
TT Tư vấn tuyển sinh và Quan hệ doanh nghiệp