31-07-2019
Trường Đại học Tiền Giang công bố mức điểm sàn năm 2019 (xét tuyển bằng phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT) của các ngành đào tạo đại học và cao đẳng giáo dục Mầm non năm 2019. Theo đó, mức điểm trung bình hệ ĐH từ 13-15 điểm. Riêng ngành Mầm non 18 điểm.
Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi THPT (trong tổ hợp xét tuyển) cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có) bằng với mức điểm các ngành nêu trên đều có thể nộp hồ sơ xét tuyển vào Trường ĐH Tiền Giang.
>> Hướng dẫn điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển Đại học năm 2019
>> Đăng ký xét tuyển trực tuyến vào trường ĐH Tiền Giang
>> Trường ĐH Tiền Giang thông báo V/v làm thủ tục nhập học Đợt 1 - năm 2019
>> Các mốc thời gian tổ chức nhận hồ sơ xét tuyển và nhập học vào trường ĐH Tiền Giang năm 2019
UBND TỈNH TIỀN GIANG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 98/TB-ĐHTG |
Tiền Giang, ngày 22 tháng 7 năm 2019 |
THÔNG BÁO
NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG NĂM 2019 (ĐIỂM SÀN)
BẰNG PHƯƠNG THỨC XÉT ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP
Trường Đại học Tiền Giang thông báo điểm sàn xét tuyển bằng phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2019 của các ngành đào tạo đại học và cao đẳng giáo dục mầm non như sau:
STT |
Tên Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điể1m đầu vào |
---|---|---|---|---|
1 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A01; D01; D90 |
15 |
2 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
15 |
|
3 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
13,5 |
|
4 |
Luật |
7380101 |
A01; D01; C00; D66 |
14 |
5 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
A00; A01; B00; B08 |
13 |
6 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
A00; A01;D07; D90 |
13 |
7 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
A00; A01;D07; D90 |
13,5 |
8 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
13 |
|
9 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
7510103 |
13 |
|
10 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
13,5 |
|
11 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
13,5 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
13 |
|
13 |
CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp |
7510300 |
A00;A01;B00;D07 |
13 |
14 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
A00; A01; B00; B08 |
13,5 |
15 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
13 |
|
16 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
13 |
|
17 |
Chăn nuôi |
7620105 |
13 |
|
18 |
Văn học |
7229030 |
C00;D01;D14;D78 |
13 |
19 |
Văn hóa học |
7229040 |
13 |
|
20 |
Du lịch |
7810101 |
14 |
|
21 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; A01; D01; D90 |
13 |
22 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M01; M00 |
18 |
Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
- Các thí sinh có nhu cầu; (Đã ký)
- Lưu: VT, TT.KT&ĐBCLGD
Võ Ngọc Hà
TT Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục