04-09-2020
UBND TỈNH TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 96/TB-ĐHTG Tiền Giang, ngày 27 tháng 07 năm 2020
THÔNG BÁO
Về việc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức học bạ THPT
các ngành trình độ đại học và ngành Giáo dục mầm non trình độ cao đẳng hệ chính quy năm 2020 - Xét tuyển đợt 2
Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non, ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Bộ Trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo; Căn cứ vào Đề án tuyển sinh năm 2020 của Trường Đại học Tiền Giang; Hiệu trưởng Trường Đại học Tiền Giang Thông báo nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức học bạ THPT các ngành trình độ đại học và ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng hệ chính quy năm 2020 đợt 2, như sau:
1. Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên;
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam Bộ (từ Bình Thuận, Bình Phước, Đồng Nai trở vào). Riêng các ngành Sư phạm trình độ đại học và ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng thí sinh phải có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Tiền Giang.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như sau:
+ Ngành ngoài Sư phạm trình độ đại học: Thí sinh phải có tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên
khu vực và đối tượng đạt từ 18.0 điểm trở lên và có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên.
+ Ngành Sư phạm trình độ đại học: Thí sinh phải có tổng điểm
trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên
khu vực và đối tượng đạt từ 21.0 điểm trở và có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
trở lên (điểm TB cả năm học của môn Toán hoặc môn Văn lớp 12 từ 8.0 trở lên).
+ Ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng: Thí sinh phải có tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 18.0 điểm trở lên và có học lực lớp 12 xếp loại từ loại Khá trở lên (điểm TB cả năm học của môn Toán hoặc môn Văn lớp 12 từ 6.5 trở lên). Phải dự thi các môn năng khiếu tại Trường.
2. Phương thức xét tuyển:
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 (hoặc HK2) lớp 12).
- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:
+ Đối với ngành giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá (điểm TB cả năm học của môn Toán hoặc môn Văn lớp 12 từ 6.5 trở lên) và trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 18.0 điểm trở lên.
+ Đối với các ngành trình độ đại học: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi (điểm TB cả năm học của môn Toán hoặc môn Văn lớp 12 từ 8.0 trở lên) và trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 21.0 điểm trở lên.
Điểm trúng tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên sẽ do Hội đồng tuyển sinh quyết định căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh, điểm xét tuyển đợt 1 và số lượng học sinh đến làm thủ tục nhập học sau ngày 10/9/2020.
- Các ngành thuộc nhóm ngành khác:
Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi (điểm TB môn học) trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 18.0 điểm trở lên và có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên.
Điểm trúng tuyển vào các ngành đại học ngoài sư phạm sẽ do Hội đồng tuyển sinh quyết định căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh, điểm xét tuyển đợt 1 và số lượng học sinh đến làm thủ tục nhập học sau ngày 10/9/2020.
Lưu ý: Trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, nhà trường sẽ
ưu tiên xét tuyển những thí sinh có điểm của bài thi/môn thi (điểm TB môn học) theo thứ tự trong tổ hợp xét tuyển, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét
thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
3. Các ngành trình độ đại học và ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non
TT |
Tên Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển bài thi/môn thi |
---|---|---|---|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
Nhóm ngành I |
|
|
1 |
Giáo dục tiểu học |
7140202 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) ; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00). |
2 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh ( D90). |
3 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14); Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh (D78). |
|
Nhóm ngành III |
|
|
4 |
Kế toán |
7340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh ( D90). |
5 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh ( D90). |
6 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh ( A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh( D90). |
7 |
Luật |
7380101 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00); Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66). |
|
Nhóm ngành IV |
|
|
8 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08). |
|
Nhóm ngành V |
|
|
9 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90). |
10 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
7510103 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90). |
11 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90). |
12 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90). |
13 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90). |
14 |
CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp |
7510300 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Sinh học, Hóa học (B00); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07). |
15 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Sinh học, Hóa học (B00); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08). |
16 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Sinh học, Hóa học (B00); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08). |
17 |
Chăn nuôi |
7620105 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Sinh học, Hóa học (B00); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08). |
18 |
Bảo vệ Thực vật |
7620112 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Sinh học, Hóa học (B00); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08). |
|
Nhóm ngành 7 |
|
|
19 |
Văn hóa học |
7229040 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14); Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh(D78). |
20 |
Du lịch |
7810101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14); Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh(D78). |
21 |
Kinh tế |
7310101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh( D90). |
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm: |
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát (M00); Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát (M01). |
4. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: từ ngày nay đến ngày 10/9/2020
5. Thủ tục đăng ký và lệ phí xét tuyển
a. Thủ tục đăng ký
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường).
- 01 bản sao chứng minh nhân dân có công chứng.
- 01 bản sao học bạ THPT có công chứng.
- 01 bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) có công chứng.
Tất cả được đựng trong túi hồ sơ.
b. Lệ phí xét tuyển:
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.
6. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường (kèm theo lệ phí xét tuyển).
Mọi chi tiết xin liên hệ
- Thông tin trên Website của Trường: http://www.tgu.edu.vn.
Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
- Các cá nhân có nhu cầu;
- Lưu: VT, TT. KT&ĐBCLGD.
TT Tư vấn tuyển sinh và Quan hệ doanh nghiệp