28-04-2021
Khoa đã trang bị đầy đủ các trang thiết bị phục vụ giảng dạy các ngành trực thuộc Khoa Kỹ thuật Công nghệ đào tạo nhằm đáp ứng các nhu cầu đào tạo. Trường hàng năm đều có trang bị bổ sung nhiều thiết bị hiện đại hội nhập kinh tế thị trường.
Stt |
Tên xưởng, Phòng thí nghiệm (PTN) |
CBQL |
Ghi chú |
I. Bộ môn Điện – Điện tử |
|||
|
PTN Máy điện (F102) |
Phan Thị Thùy Mỹ |
Chuyên trách |
|
PTN Đo lường và Cảm biến (F103) |
||
|
PTN Lập trình điều khiển (F105) |
Nguyễn Ngọc Thảo |
|
|
PTN Vi xử lý – Robot (F205) |
||
|
Văn phòng Bộ môn Điện – Điện tử (F203) |
||
|
PTN Điện tử công nghiệp (F104) |
Nguyễn Phan Ân |
Kiêm nhiệm |
|
PTN Cung cấp điện – Truyền động điện tự động (F204) |
Đặng Ngọc Vân |
|
|
PTN Điện cơ bản – Điện lạnh (F202) |
Nguyễn Phước Tín |
|
II. Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí |
|||
|
Xưởng Hàn – Bảo dưỡng công nghiệp |
Mai Văn Bé |
Chuyên trách |
|
Văn phòng Bộ môn Cơ khí |
||
|
Xưởng Tiện – Phay |
||
|
Xưởng Nguội |
Ngô Hồng Thạch Hãn |
Kiêm nhiệm |
|
Xưởng Điện Ô tô |
Huỳnh Văn Lộc |
Kiêm nhiệm |
|
Xưởng Động cơ – Gầm Ô tô |
Nguyễn Tấn Được |
Kiêm nhiệm |
|
Phòng thí nghiệm CNC |
Huỳnh Minh Huy |
Kiêm nhiệm |
|
PTN Khí nén – Thủy lực |
Nguyễn Văn Hiếu |
Kiêm nhiệm |
III. Bộ môn CN May |
|||
|
Văn phòng Bộ môn Công nghệ May |
Nguyễn Văn Hùng |
Chuyên trách |
|
Xưởng công nghệ May 1, 2, 3. |
||
|
|||
|
Máy vi tính (B501, B503, B505) |
Ngô Thị Loan |
Chuyên trách |
|
|||
|
PTN Cơ học đất và vật liệu xây dựng (F002) |
Nguyễn Trương Khương Duy |
Chuyên trách |
|
Quản lý kho thiết bị, vật tư và bãi thực hành xây dựng (TCN) |
Bùi Hữu Hiệp |
Kiêm nhiệm |