.:Trường Đại học Tiền Giang:. 

Chia sẻ

Thông báo xét tuyển Nguyện vọng bổ sung đợt 2 các ngành trình độ Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2015

22-09-2015

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG
__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________

Số: 145 /TB-ĐHTG

Tiền Giang, ngày 09  tháng  9  năm 2015

 

THÔNG BÁO

Về việc đăng ký xét tuyển Nguyện vọng bổ sung – đợt 2

các ngành trình độ Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2015

1.  Đối tượng xét tuyển:

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

2. Khu vực tuyển sinh:

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ Bình Thuận trở vào phía Nam.

- Các ngành Sư phạm tuyển sinh trong tỉnh Tiền Giang.

3. Phương thức tuyển sinh: gồm 02 phương thức

- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015.

- Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ THPT.

Tổng điểm trung bình (TB) của 3 môn học tương ứng theo từng tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18.0 điểm trở lên đối với các ngành trình độ đại học và 16,5 điểm trở lên đối với các ngành trình độ cao đẳng.

 

Điểm TB =TB cộng môn 1 (5 HK)+TB cộng môn 2 (5 HK)+TB cộng môn 3 (5 HK)

 

4.  Chỉ tiêu các ngành theo tổ hợp môn xét tuyển phương thức 1 và phương thức 2:

Trường Đại học Tiền Giang dành 80% chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức 1 và 20% chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức 2.

Chỉ tiêu và điểm xét tuyển của từng ngành ĐH, CĐ cụ thể như sau:

 

TT

Mã ngành

Ngành học

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn

Điểm xét tuyển

Chỉ tiêu

   A. Các ngành Trình độ Đại học

260

1

D540101

Công nghệ Thực phẩm

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

15.0

7

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

5

Toán, Sinh học, Hóa học;

B00

5

Toán, Tiếng Anh, Hóa học.

D07

3

2

D340101

Quản trị kinh doanh

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

15.0

8

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

4

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

8

3

D480201

Công nghệ Thông tin

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

15.0

8

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

4

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

8

4

D510103

CN Kỹ thuật Xây dựng

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

15.0

15

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

10

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

15

5

D620301

Nuôi trồng Thủy sản

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

15.0

15

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

10

Toán, Sinh học, Hóa học;

B00

10

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

D08

5

6

D620110

Khoa học cây trồng

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

15.0

15

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

10

Toán, Sinh học, Hóa học;

B00

10

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

D08

5

7

D420201

Công nghệ Sinh học

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

15.0

7

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

5

Toán, Sinh học, Hóa học;

B00

5

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

D08

3

8

D510201

Công nghệ KT Cơ khí

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

15.0

15

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

10

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

15

9

D220330

Văn học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

C00

15.0

15

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử.

D14

5

    B. Các ngành Trình độ Cao đẳng

545

1

C340301

Kế toán

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

8

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

4

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

8

2

C340101

Quản trị kinh doanh

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

8

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

4

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

8

3

C480201

Công nghệ Thông tin

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

10

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

5

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

10

4

C540102

Công nghệ Thực phẩm       

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

7

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

5

Toán, Sinh học, Hóa học;

B00

5

Toán, Tiếng Anh, Hóa học.

D07

3

5

C540204

Công nghệ May

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

5

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

5

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

D01

5

Toán, Sinh học, Hóa học.

B00

5

6

C510103

CN Kỹ thuật Xây dựng

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

12

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

8

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

10

7

C510301

CNKT Điện-Điện tử

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

8

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

4

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

8

8

C510205

CN Kỹ thuật Ô tô

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

8

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

4

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

8

9

C620301

Nuôi trồng Thủy sản

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

10

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

5

Toán, Sinh học, Hóa học;

B00

10

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

D08

5

10

C220201

Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

12.0

15

11

C340201

Tài chính Ngân hàng

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

20

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

10

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

10

12

C340103

QT Dịch vụ DL&Lữ hành

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

5

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

D01

4

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

C00

4

13

C620110

Khoa học cây trồng

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

13

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

10

Toán, Sinh học, Hóa học;

B00

12

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

D08

5

14

C510201

Công nghệ KT Cơ khí

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

12

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

8

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

10

15

C420201

Công nghệ Sinh học

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

10

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

5

Toán, Sinh học, Hóa học;

B00

10

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

D08

5

16

C620116

Phát triển Nông thôn

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

13

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

10

Toán, Sinh học, Hóa học;

B00

12

Toán, Tiếng Anh, Hóa học.

D07

5

18

C380201

Dịch vụ Pháp lý

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

5

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

D01

5

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

C00

3

       Các ngành Sư phạm

 

 

115

19

C140206

Giáo dục thể chất

Toán, Năng khiếu, Thể lực;

T00

12.0

15

Văn, Năng khiếu, Thể lực;

T01

10

20

C140221

Sư phạm Âm nhạc

Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc

N00

12.0

15

Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc;

N01

15

21

C140222

Sư phạm Mỹ thuật

Toán, Hình họa, Trang trí;

V00

12.0

15

Ngữ văn, Hình họa, Trang trí;

V01

15

22

C140215

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp – Công nghiệp

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

10

Toán, Sinh học, Hóa học;

B00

10

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

D08

5

Toán, Tiếng Anh, Hóa học.

D07

5

Lưu ý:  + Điểm xét tuyển: trình độ ĐH: 15.0 điểm; trình độ CĐ: 12.0 điểm cho thí sinh khu vực 3. Điểm xét tuyển các khu vực khác theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

     +  Đối với các ngành xét tuyển có môn năng khiếu, thí sinh phải đăng ký dự thi và nộp hồ sơ tại Trường. Thời gian thi vào lúc 7h00 ngày 19/9/2015.

5. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

         a. Phương thức 1:        

- Thí sinh đã đăng ký sử dụng kết quả Kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển đại học, cao đẳng.

           -  Không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.

         - Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học phổ thông tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nam Bộ với kết quả thi (tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (trình độ đại học: 15.0 điểm; trình độ cao đẳng: 12.0 điểm cho thí sinh khu vực 3) 1.0 điểm để xét tuyển. Thí sinh trúng tuyển phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức.

b. Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ THPT

- Thí sinh tốt nghiệp THPT;

- Đạo đức ba năm THPT xếp loại khá trở lên;

- Điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 đối với hệ Đại học và 5.5 đối với hệ Cao đẳng (theo thang điểm 10).

6. Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT: từ ngày 11/9 đến 21/9/2015.

7. Hồ sơ ĐKXT:

a. Phương thức 1:        

- Phiếu ĐKXT có ghi rõ đợt xét tuyển, thí sinh được đăng ký 4 ngành của một trường cho mỗi đợt xét tuyển, các nguyện vọng được xếp thứ tự ưu tiên từ 1 đến 4. Mỗi nguyện vọng cần ghi rõ ngành ĐKXT và tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển (theo mẫu).

- Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi có ghi rõ đợt xét tuyển và điểm của tất cả các môn thí sinh đã đăng ký dự thi.

- 01 phong bì có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.

b. Phương thức 2:        

+ Đơn xin xét tuyển (theo mẫu);

+ Bản sao học bạ trung học phổ thông;

+ Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

+ 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ;

8. Nộp hồ sơ và lệ phí ĐKXT:

         - Nộp hồ sơ:

         + Trực tiếp tại Trường Đại học Tiền Giang.

         + Qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh.

         + Nộp tại Sở GD&ĐT hoặc trường THPT do Sở GD&ĐT quy định.

         - Lệ phí ĐKXT: 30.000 đ/hồ sơ.

Mọi chi tiết xin liên hệ:

Trung tâm Khảo thí & Đảm bảo Chất lượng Giáo dục - Trường Đại học Tiền Giang,

ĐT 073.3860606; 0733.976.669 Thông tin trên Website của Trường: http://www.tgu.edu.vn.

 

TM. HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG   

(đã ký)            

PGS.TS Võ Ngọc Hà