.: Danh mục các tạp chí liên ngành Hóa học – Công nghệ thực phẩm (Council for professor title for Chemistry and Food technology) :. 
Chia sẻ

Danh mục các tạp chí liên ngành Hóa học – Công nghệ thực phẩm (Council for professor title for Chemistry and Food technology)

04-03-2019

a) Các chuyên ngành (Specialization)

1. Hóa học (Chemistry)

1.1 Hóa hữu cơ (Organic chemistry)

a. Hóa hữu cơ (Organic chemistry)

b. Hóa hương liệu (Flavor chemistry)

c. Hóa học các quá trình hydro hóa (Hydrogenation chemistry)

d. Hóa học các hợp chất cơ kim (Organometallic chemistry)

e. Hóa lý hữu cơ (Physical organic chemistry)

1.2. Hóa vô cơ (Inorganic chemistry)

a. Hóa vô cơ (Inorganic chemistry)

b. Hóa địa (Geochemistry)

c. Hóa ngọc (Jewelry Chemistry)

d. Hóa hạt nhân (Nuclear Chemistry)

e. Các kim loại và hợp kim (Metals & Alloys)

f. Hóa phóng xạ (Radiochemistry)

g. Hóa học các chất đông lạnh (Cryogenics)

1.3. Hóa phân tích (Analytical chemistry)

a. Hóa phân tích (Analytical chemistry)

b. Phân tích điện hóa (Electroanalytical chemistry)

c. Sắc ký (Chormatography)

d. Quang phổ (Spectroscopy)

e. Hóa lượng (Chemometrics)

1.4. Hóa lý thuyết và Hóa lý (Theoretical and Physical chemistry)

a. Hóa lý thuyết (Theoretical Chemistry)

b. Hóa lý (Physical chemistry)

c. Hóa tinh thể (Crystallography)

d. Hóa vũ trụ (Astrochemistry, cosmochemistry)

e. Hóa học điện toán (Computational chemistry)

1.4. Tin hóa học (Chemo-informatics)

f. Hóa toán (Mathematical chemistry)

g. Hóa bề mặt và hóa keo (Surface and Colloidal chemistry)

h. Hóa nhiệt (Thermochemistry)

i. Hóa quang (Photochemistry)

j. Hóa trạng thái rắn (Solid-state chemistry)

1.5. Hóa dầu (PetroChemistry)

1.6. Hóa Polymer và hóa cao phân tử (Polymer and Supramolecular chemistry)

a. Hóa Polymer (Polymer chemistry)

b. Hóa siêu phân tử (Supramolecular chemistry)

1.7. Hóa sinh (Biochemistry)

a. Hóa sinh (Biochemistry)

b. Hóa thần kinh (Neurochemistry)

c. Hóa miễn dịch (Immunochemistry)

1.8. Công nghệ hóa học (Chemical engineering) và Hóa kỹ thuật (Engineering Chemistry)

a. Công nghệ hóa học (Chemical engineering)

b. Hóa kỹ thuật (Engineering Chemistry)

c. Hóa mầu (Color Chemistry)

d. Hóa học các quá trình cháy và đốt nhiên liệu (Fire & Combustion Chemistry)

e. Kỹ thuật pháo hoa (Fireworks & Pyrotechnics)

1.9. Khoa học vật liệu (Materials science)

a. Khoa học vật liệu (Materials science)

b. Hóa femto (femtochemistry)

c. Công nghệ nano (Nanotechnology)

d. Khoa học nano (Nanoscience)

1.10. Hóa học các hợp chất tự nhiên (thiên nhiên) (Natural product chemistry)

1.11. Xúc tác (Catalysis)

1.12. Hóa dược (Pharmaceutical chemistry)

a. Hóa dược (Pharmaceutical chemistry, Medicinal chemistry)

b. Hóa y (Medical Chemistry)

1.13. Hóa năng lượng và môi trường (Energy and environmental chemistry)

a. Hóa năng lượng (Energy chemistry)

b. Hóa môi trường (Environmental chemistry)

c. Hóa khí quyển (Atmospheric chemistry)

d. Hóa học xanh (Green chemistry)

1.14. Hóa nông (Agrochemistry)

1.15. Điện hóa (Electrochemistry)

1.16. Lịch sử hóa học (History of Chemistry)

Và các chuyên ngành khác như (And others as: Hóa học các quá trình chảy (Flow chemistry), Hóa biển (Marine chemistry), Hóa cơ (Mechanochemistry), Hóa thực vật (Phytochemistry), Hóa âm thanh (Sonochemistry), … )

2. Công nghệ thực phẩm (Food Technology)

2.1. Các khoa học và công nghệ thực phẩm (Food Sciences and Technology)

a. Các khoa học thực phẩm (Food Sciences)

b. Công nghệ thực phẩm (Food Technology)

c. Chế biến thực phẩm (Food Processing)

d. Quản lý an toàn thực phẩm (Food Safety Management)

e. Quản lý chất lượng thực phẩm (Food Quality Management)

2.2. Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng (Food Science and Nutrition)

2.3. Công nghệ sau thu hoạch (Post harvest Technology)

2.4. Sinh học và công nghệ (Bioscience and Technoloy)

a. Sinh học (Bioscience)

b. Công nghệ sinh học (Biotechnology)

c. Kỹ thuật sinh học (Bioengineering)

d. Kỹ thuật các quá trình sinh học (Bioprocess engineering)

2.5. Công nghệ vi sinh (Microbial Technology)

2.6. Công nghệ hóa sinh (Biochemical Technology)

2.7. Công nghệ chế biến thủy sản (Fish Processing Technology)

b) Danh mục tạp chí

Số TT Tên tạp chí Chỉ số ISSN Loại Cơ quan xuất bản Điểm công trình
1
Các tạp chí khoa học nước ngoài
  SCISCIEISI  

0-2

0-1,5

0-1

2
Advances in Natural Sciences
1859-221X T/C Viện Hàn lâm KH&CNViệt Nam 0-1
3
Báo cáo Khoa học tại Hội nghị Khoa học quốc gia và quốc tế đăng toàn văn trong kỷ yếu (Proceedings) hội nghị có phản biện khoa học
  B/C   0-1
4
Communications in Physics
0868-3166 T/C Viện Hàn lâm KH&CNViệt Nam 0-1
5
Hóa học
0866-7144 T/C Viện Hàn lâm KH&CNViệt Nam 0-1
6
Khoa học* (Journal of Science) (tên cũ: Tạp chí KH-ĐHTHHN
0866-8612 T/C ĐH Quốc gia Hà Nội 0-1
7
Khoa học Công nghệ
0866-708X T/C Viện Hàn lâm KH&CNViệt Nam 0-1
8
Khoa học & Công nghệ các trường ĐH kỹ thuật
0868-3980 T/C Trường ĐHBKHN, ĐH Đà Nẵng, Trường ĐH KTCN-ĐH Thái Nguyên, Trường ĐH Kinh tế-Kỹ thuật công nghiệp, Trường ĐHBK TP.HCM, Trường ĐH SPKT TP.HCM, Học viện CNBCVT 0-1
9
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tên cũ: Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp; Nông nghiệp và Công nghệ thực phẩm)
0866-7020 T/C Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 0-1
10
Phân tích Hóa Lý Sinh
0868-3224 T/C Hội KHKT Phân tích hóa, Lý&Sinh học VN 0-1
11
Phát triển Khoa học và Công nghệ
1859-0128 T/C ĐH Quốc gia TP. HCM 0-0,75
12
Bảo vệ Môi trường
1859-042X T/C Cục Bảo vệ Môi trường 0-0,5
13
Công thương (tên cũ: Tạp chí công nghiệp-ISSN 0868-3778) bao gồm cả ấn phẩm Khoa học và Công nghệ
0868-7756 T/C Bộ Công thương 0-0,5
14
Công nghiệp Hóa chất
1859-4077 T/C Tập đoàn Hóa chất Việt Nam 0-0,5
15
Dầu khí
0866-854X T/C Tập đoàn Dầu khí Quốc gia VN 0-0,5
16
Dược học
0866-7225 T/C Bộ Y tế 0-0,5
17
Giao thông vận tải
0866-7012 T/C Bộ Giao thông vận tải 0-0,5
18
Hóa học và ứng dụng
0866-7004 T/C Hội hóa học Việt Nam 0-0,5
19
Hóa học và Công nghiệp hóa chất (đã đình bản)
0866-7004 T/C Bộ Công thương 0-0,5
20
Khoa học và kỹ thuật (tiếng Anh: J. of Science & Tech)
1859-0209 T/C Học viện Kỹ thuật quân sự 0-0,5
21
Khoa học
1859-2325 T/C Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 0-0,5
22
Khoa học
0866-8612 T/C Trường ĐH Tổng hợp Hà Nội 0-0,5
23
Khoa học
1859-2333 T/C Trường ĐH Cần Thơ 0-0,5
24
Khoa học
1859-1388 T/C ĐH Huế 0-0,5
25
Khoa học và Công nghệ
1859-2171 T/C ĐH Thái Nguyên 0-0,5
26
Khoa học và Công nghệ
1895-1531 T/C ĐH Đà Nẵng 0-0,5
27
Khoa học Công nghệ hàng hải
1859-316X T/C Trường ĐH Hàng Hải 0-0,5
28
Tài nguyên và Môi trường
1859-1477 T/C Bộ Tài nguyên và Môi trường 0-0,5
29
Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ Quân sự
1859-1043 T/C Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự 0-0,5
30
Nghiên cứu Y học cổ truyền Việt Nam
1859-1752 T/C Bệnh viện Y học cổ truyền VN 0-0,5
31
Khoa học vả kỷ yếu khoa học thuộc khối Khoa học tự nhiên và công nghệ đáp ứng 3 tiêu chí (do Hội đồng ngành xác định) có số XB, toàn văn, có phản biện.
  T/C   0-0,5
32
Công nghệ sinh học (đã đình bản)
1859-2201 T/C Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam Từ 0-0,5Riêng UV CNTP 0-1
33
Khoa học công nghệ Thủy sản
1859-2252 T/C Trường ĐH Nha Trang 0-0,5
34
Khoa học kỹ thuật Nông lâm nghiệp
1859-1523 T/C Trường ĐH Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh 0-0,5
35
Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp
1859-0004 T/C Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội 0-0,5
36
Kiểm nghiệm thuốc
1859-0055 T/C Viện Kiểm nghiệm thuốc TW 0-0,5
37
Khoa học và ứng dụng
1859-3585 T/C Trường ĐH Tôn Đức Thắng 0,0-25
38
Khoa học và Công nghệ**
1859-3585 T/C Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội Từ 0-0,5 đối với các công trình Nc thuộc lĩnh vực công nghiệp hóa chất và công nghệ thực phẩm. Từ0-0,25 đối với các công trình thuộc các lĩnh vực khác của hóa học

Phòng Quản lý khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế