.: Danh mục các tạp chí liên ngành Khoa học trái đất – Mỏ (Council for professor title for Earth sciences – Mining) :. 
Chia sẻ

Danh mục các tạp chí liên ngành Khoa học trái đất – Mỏ (Council for professor title for Earth sciences – Mining)

03-03-2019

a) Các chuyên ngành (Specialization)

1. Địa chất (Geology)

2. Địa Vật lý (Geophysics)

3. Địa lý (Geography)

4. Khí hậu và Khí tượng học (Climatology & Meteorology)

5. Thủy văn học (Hydrology)

6. Hải dương học (Oceanography)

7. Trắc địa (Geodesy)

8. Mỏ (Mining)

9. Khoa học môi trường (Environmental Science)

10. Địa tin học (Geoinformatics)

b) Danh mục tạp chí

Số TT Tên tạp chí Chỉ số ISSN Loại Cơ quan xuất bản Điểm công trình
1
Các tạp chí khoa học nước ngoài
  SCISCIEISI  

0-2

0-1,5

0-1

2
Advances in Natural Sciences
1859-221X T/C Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam 0-1
3
Các Khoa học về trái đất
0866-7187 T/C Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam 0-1
4
Địa chất (Journal of Geology)
1859-0659 T/C Tổng cục Địa chất và Khoáng sản 0-1
5
Khoa học (Journal of Sciences, VNU)
0866-8612 T/C ĐH Quốc gia Hà Nội 0-1
6
Khoa học và Công nghệ Biển
1859-3097 T/C Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam 0-1
7
Khí tượng Thủy văn
0866-8744 T/C Trung tâm KTTVQG – Bộ TN&MT 0-1
8
Kỷ yếu Hội nghị Khoa học quốc tế
  (B/C)   0-1
9
Khoa học và công nghệ
0866-708X T/C Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam 0-0,75
10
Khảo cổ học
0866-742 T/C Viện Khảo cổ 0-0,75
11
Kỷ yếu Hội nghị Khoa học quốc gia
  (B/C)   0-0,75
12
Cơ học
0866-7136 T/C Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam 0-0,5
13
Công nghiệp Mỏ
0868-7052 T/C Hội KH&CN Mỏ VN 0-0,5
14
Dầu khí
0866-854X T/C Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam 0-0,5
15
Khoa học
0868-3719 T/C Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 0-0,5
16
Khoa học
1859-1388 T/C ĐH Huế 0-0,5
17
Khoa học
1849-2228 T/C Trường ĐH Vinh 0-0,5
18
Khoa học các trường đại học
0868-3034 (T/B) Bộ Giáo dục và Đào tạo 0-0,5
19
Khoa học Đất
0868-3743 T/C Hội Khoa học Đất Việt Nam 0-0,5
20
Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất
1859-1469 T/C Trường ĐH Mỏ, Địa chất 0-0,5
21
Khoa học Xã hội
1859-0136 T/C Viện PTBV vùng Nam bộ 0-0,5
22
Khoa học và Công nghệ
1859-2171 T/C ĐH Thái Nguyên 0-0,5
23
Khoa học
1859-3100 T/C Trường ĐH Sư phạm TP HCM 0-0,5
24
Kinh tế và phát triển
1859-0012 T/C Trường ĐH Kinh tế Quốc dân 0-0,5
25
Nghiên cứu kinh tế
0866-7489 T/C Viện Kinh tế Việt Nam 0-0,5
26
Phát triển Khoa học và Công nghệ
1859-0128 T/C ĐH Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh 0-0,5
27
Sinh học
0866-7160 T/C Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam 0-0,5
28
Than – Khoáng sản Việt Nam
0868-3603 T/C Tập đoàn Than-Khoán sản Việt Nam 0-0,5
29
Thủy lợi
0866-8736 T/C Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 0-0,5
30
Xây dựng
0866-8728 T/C Bộ xây dựng 0-0,5
31
Đia kỹ thuật
0868-279X T/C Hội Địa kỹ thuật VN 0-0,25
32
Hóa học
0866-7144 T/C Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam 0-0,25
33
Hóa học và Ứng dụng
0866-7004 T/C Hội Hóa học Việt Nam 0-0,25
34
Khoa học công nghệ xây dựng
1859-1566 T/C Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng 0-0,25
35
Khoa học Đo đạc và Bản đồ
0866-7705 T/C Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ 0-0,25
36
Môi trường
1859-042X T/C Tổng cục Môi trường 0-0,25
37
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
0866-7020 T/C Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 0-0,25
38
Quy hoạch xây dựng
1859-3054 T/C Viện Quy hoạch Đô thị - Nông thôn 0-0,25
39
Tài Nguyên và Môi trường
1859-1477 T/C Bộ Tài Nguyên và Môi trường 0-0,25
40
Nghiên cứu KH&CN Quân sự
1859-1043 T/C Viện KH&CN Quân sự

Phòng Quản lý khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế